🔍
Search:
LƯƠNG THÁNG
🌟
LƯƠNG THÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수.
1
LƯƠNG THÁNG:
Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.
-
Danh từ
-
1
일한 대가를 한 달 단위로 계산하여 주는 제도.
1
CHẾ ĐỘ LƯƠNG THÁNG:
Chế độ tính toán và trả cho cái giá của những công việc đã làm theo đơn vị tháng.
-
Danh từ
-
1
한 달 동안 버는 돈.
1
THU NHẬP THÁNG, LƯƠNG THÁNG:
Số tiền kiếm được trong một tháng.
-
Danh từ
-
1
한 달 동안 버는 돈.
1
THU NHẬP THÁNG, LƯƠNG THÁNG:
Số tiền kiếm được trong một tháng.
-
2
빌려준 돈에 이자를 더하여 다달이 받는 일. 또는 그렇게 갚는 빚.
2
VIỆC CHO VAY TRẢ GÓP THEO THÁNG, NỢ TRẢ GÓP THEO THÁNG:
Việc cho vay và hàng tháng nhận lại tiền cộng với tiền lãi. Hoặc món nợ trả như vậy.
🌟
LƯƠNG THÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물건값이나 월급, 요금 등이 오르다.
1.
ĐƯỢC TĂNG LÊN:
Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí… tăng lên.
-
Động từ
-
1.
물건값이나 월급, 요금 등을 올리다.
1.
TĂNG:
Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí... tăng lên.
-
Động từ
-
2.
물건값이나 월급, 요금 등을 내리다.
2.
HẠ XUỐNG, GIẢM, CẮT GIẢM:
Hạ giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí…
-
Động từ
-
2.
물건값이나 월급, 요금 등이 내리다.
2.
ĐƯỢC HẠ XUỐNG, ĐƯỢC GIẢM, BỊ GIẢM:
Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí… giảm xuống.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 월급을 받고 일하는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG:
(cách nói xem thường) Người nhận lương tháng và làm việc.